引致变量 Yǐnzhì biànliàng

Từ hán việt: 【dẫn trí biến lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引致变量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn trí biến lượng). Ý nghĩa là: Induced variables Lạm phát ỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引致变量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引致变量 khi là Danh từ

Induced variables Lạm phát ỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引致变量

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 天气 tiānqì 变化 biànhuà 引发 yǐnfā le 洪水 hóngshuǐ

    - Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.

  • - 黄疸 huángdǎn huì 引起 yǐnqǐ 皮肤 pífū 变黄 biànhuáng

    - Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.

  • - 添加剂 tiānjiājì 添加物 tiānjiāwù 少量 shǎoliàng 加入 jiārù 其他 qítā 物质 wùzhì 以使 yǐshǐ 提高 tígāo 增强 zēngqiáng huò 改变 gǎibiàn de 物质 wùzhì

    - Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.

  • - bèi 坏人 huàirén 勾引 gōuyǐn 变成 biànchéng le 一个 yígè 小偷 xiǎotōu

    - Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.

  • - 引起 yǐnqǐ le 一系列 yīxìliè 变化 biànhuà

    - dẫn đến hàng loạt thay đổi

  • - 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 变化 biànhuà

    - Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.

  • - 变量 biànliàng x de zhí 等于 děngyú

    - Giá trị của biến x bằng 5.

  • - 他用 tāyòng wěi 变量 biànliàng 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.

  • - 动差 dòngchà 任意 rènyì 变量 biànliàng de 正整数 zhèngzhěngshù 功效 gōngxiào de 期望值 qīwàngzhí 第一个 dìyígè 矩是 jǔshì 分配 fēnpèi de 平均数 píngjūnshù

    - 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.

  • - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • - 基因突变 jīyīntūbiàn 可能 kěnéng 引发 yǐnfā 疾病 jíbìng

    - Đột biến gen có thể gây ra bệnh.

  • - 我门 wǒmén 两人 liǎngrén de 见解 jiànjiě 一致 yízhì zhè 完全 wánquán shì 偶合 ǒuhé 事先 shìxiān bìng 没有 méiyǒu 商量 shāngliáng guò

    - sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.

  • - 诚信 chéngxìn shì 价格不菲 jiàgébùfěi de 鞋子 xiézi 踏遍 tàbiàn 千山万水 qiānshānwànshuǐ 质量 zhìliàng yīng 永恒不变 yǒnghéngbùbiàn

    - Trung thực là đôi giày đắt tiền của bạn, bạn phải mang theo nó đi khắp nơi .

  • - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • - 我们 wǒmen 致力于 zhìlìyú 提高质量 tígāozhìliàng

    - Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.

  • - 低质量 dīzhìliàng de 睡眠 shuìmián 容易 róngyì 引起 yǐnqǐ 起床 qǐchuáng

    - Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引致变量

Hình ảnh minh họa cho từ 引致变量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引致变量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao