Đọc nhanh: 引狗入寨 (dẫn cẩu nhập trại). Ý nghĩa là: để giới thiệu một nguồn rắc rối tiềm ẩn, dắt chó vào làng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 引狗入寨 khi là Thành ngữ
✪ để giới thiệu một nguồn rắc rối tiềm ẩn
to introduce a potential source of trouble
✪ dắt chó vào làng (thành ngữ)
to lead the dog into the village (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引狗入寨
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 此地 景物 别有风味 , 引人入胜
- cảnh vật nơi đây rất đặc sắc, cực kỳ hấp dẫn.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 序章 内容 引人入胜
- Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 引狗入寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引狗入寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
寨›
引›
狗›