异村 yì cūn

Từ hán việt: 【dị thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "异村" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị thôn). Ý nghĩa là: biệt xã.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 异村 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 异村 khi là Danh từ

biệt xã

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异村

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 异姓 yìxìng 兄弟 xiōngdì

    - anh em khác họ

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - 我们 wǒmen cūn 挨近 āijìn 火车站 huǒchēzhàn

    - Làng chúng tôi gần nhà ga.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • - 不想 bùxiǎng 异地 yìdì liàn

    - Tôi không muốn yêu xa

  • - 喜欢 xǐhuan 异地 yìdì liàn

    - Tôi không thích yêu xa.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - 喜悦 xǐyuè 惊异 jīngyì 交织 jiāozhī zài 一起 yìqǐ

    - Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - zài 1969 nián 插队 chāduì dào 农村 nóngcūn le

    - Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.

  • - 异己分子 yìjǐfènzǐ

    - phần tử đối lập

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 异村

Hình ảnh minh họa cho từ 异村

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao