Đọc nhanh: 开线 (khai tuyến). Ý nghĩa là: rạn đường chỉ; tét đường chỉ; sút chỉ; rượn.
Ý nghĩa của 开线 khi là Động từ
✪ rạn đường chỉ; tét đường chỉ; sút chỉ; rượn
衣物等的缝合处因线断而裂开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开线
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 裤裆 开 了 线 了
- đáy quần bị tét đường chỉ rồi.
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 开辟 新 航线
- mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 新 的 铁路线 已 开始 草测
- tuyến đường sắt mới đã bắt đầu đo đạc bước đầu
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 前线 开火 了
- tiền tuyến khai hoả rồi.
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
线›