建基 jiàn jī

Từ hán việt: 【kiến cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "建基" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến cơ). Ý nghĩa là: đặt nền móng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 建基 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 建基 khi là Động từ

đặt nền móng

to lay foundations

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建基

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 婚姻 hūnyīn yào 建立 jiànlì zài 爱情 àiqíng de 基础 jīchǔ shàng

    - Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.

  • - 兴建 xīngjiàn 钢铁 gāngtiě 基地 jīdì

    - khởi công xây dựng cơ sở gang thép

  • - 工业 gōngyè 建设 jiànshè 基地 jīdì

    - Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.

  • - 固基 gùjī 才能 cáinéng jiàn hǎo 房子 fángzi

    - Củng cố nền móng mới có thể xây nhà tốt.

  • - 模板 múbǎn shì 建筑 jiànzhù de 基础 jīchǔ

    - Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.

  • - 大力 dàlì 扩建 kuòjiàn 工业 gōngyè 基地 jīdì

    - ra sức mở rộng khu công nghiệp.

  • - 追加 zhuījiā 基本建设 jīběnjiànshè 投资 tóuzī

    - tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.

  • - 比较 bǐjiào 建立 jiànlì zài 现金 xiànjīn 基础 jīchǔ shàng

    - Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.

  • - 大凡 dàfán gǎo 基本建设 jīběnjiànshè de 单位 dānwèi 流动性 liúdòngxìng dōu 比较 bǐjiào

    - nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.

  • - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 根基 gēnjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.

  • - 博物馆 bówùguǎn 建造 jiànzào 1976 nián 坐落 zuòluò zài 首都 shǒudū 基辅 jīfǔ de 郊外 jiāowài

    - Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.

  • - 建筑 jiànzhù 房屋 fángwū 一定 yídìng yào 根基 gēnjī hǎo

    - xây dựng nhà nhất định phải xây móng cho chắc.

  • - 真诚 zhēnchéng shì 建立 jiànlì 信任 xìnrèn de 基础 jīchǔ

    - Thành thật là nền tảng để xây dựng niềm tin.

  • - 友谊 yǒuyì 建立 jiànlì zài 信任 xìnrèn de 基础 jīchǔ shàng

    - Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.

  • - hǎo 成绩 chéngjì 建立 jiànlì zài 努力 nǔlì de 基础 jīchǔ shàng

    - Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.

  • - 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.

  • - 工农联盟 gōngnóngliánméng shì 我们 wǒmen 建成 jiànchéng 社会主义 shèhuìzhǔyì de 基石 jīshí

    - liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 建基

Hình ảnh minh họa cho từ 建基

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 建基 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao