Đọc nhanh: 度冷丁 (độ lãnh đinh). Ý nghĩa là: Thuốc dolantin.
Ý nghĩa của 度冷丁 khi là Danh từ
✪ Thuốc dolantin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度冷丁
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 的 态度 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy rất thờ ơ.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 他 态度 一直 很 冷淡
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạnh nhạt.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 冷漠 的 态度
- Thái độ lạnh nhạt.
- 她 的 态度 冷漠 而 疏远
- Thái độ của cô ấy rất lạnh nhạt và xa cách.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 里面 的 丁烷 热度 升高 炸成 了 碎片
- Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.
- 他 待人 态度 总是 很 冷
- Thái độ đối xử với người của anh ấy luôn lạnh nhạt.
- 她 对 我 的 态度 有点儿 冷淡
- Thái độ của cô ấy với tôi có chút lạnh nhạt.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 度冷丁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 度冷丁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
冷›
度›