Đọc nhanh: 盘底 (bàn để). Ý nghĩa là: để thẩm vấn và đi đến tận cùng của cái gì đó.
Ý nghĩa của 盘底 khi là Danh từ
✪ để thẩm vấn và đi đến tận cùng của cái gì đó
to interrogate and get to the bottom of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 月底 盘点 , 已成 定规
- cuối tháng kiểm lại, đã thành quy định.
- 年底 我们 会 盘点 公司 的 情况
- Cuối năm, chúng tôi sẽ tổng kết tình hình công ty.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
盘›