Đọc nhanh: 应点 (ứng điểm). Ý nghĩa là: hành động theo lời của một người.
Ý nghĩa của 应点 khi là Danh từ
✪ hành động theo lời của một người
to act on one's word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应点
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 你 应该 早点 起床
- Bạn nên dậy sớm.
- 帮 他 点 忙 , 也 是 我们 应分 的 事
- giúp anh ấy một tý cũng là bổn phận của chúng ta.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 我们 应该 包容 别人 的 缺点
- Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 定点 供应
- xác định địa điểm cung ứng
- 他 的 反应 再 快点
- Phản ứng của anh ấy cần nhanh hơn.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 点击 打开 应用
- Nhấp để mở ứng dụng.
- 他 这人 做事 , 真 有点 那个 (= 不 应当 )
- anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 新闻记者 应不应该 有点 人情味 ?
- Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?
- 蒸虾 应 加点 啤酒
- Khi hấp tôm nên thêm chút bia.
- 预防 传染病 , 应 注意 下列 几点
- Phòng bệnh truyền nhiễm cần chú ý mấy điểm (liệt kê) sau đây.
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
点›