Đọc nhanh: 应举 (ứng cử). Ý nghĩa là: đi thi; tham dự khoa thi (chỉ tham gia thi cử, thời Minh, Thanh chỉ tham gia thi hương.).
Ý nghĩa của 应举 khi là Danh từ
✪ đi thi; tham dự khoa thi (chỉ tham gia thi cử, thời Minh, Thanh chỉ tham gia thi hương.)
指参加科举考试,明清两代指参加乡试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应举
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 应举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 应举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
应›