Đọc nhanh: 广征博采 (quảng chinh bác thái). Ý nghĩa là: thu thập và áp dụng rộng rãi.
Ý nghĩa của 广征博采 khi là Danh từ
✪ thu thập và áp dụng rộng rãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广征博采
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 知识 广博
- kiến thức uyên thâm
- 征引 浩博
- nhiều dẫn chứng.
- 他 的 见识 十分 广博
- Kiến thức của anh ấy rất rộng lớn.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 我们 采用 随机抽样
- Chúng tôi áp dụng lấy mẫu ngẫu nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广征博采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广征博采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
广›
征›
采›