Đọc nhanh: 广域网 (quảng vực võng). Ý nghĩa là: Mạng toàn cục, mạng diện rộng, wan.
Ý nghĩa của 广域网 khi là Danh từ
✪ Mạng toàn cục, mạng diện rộng, wan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广域网
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 中国 的 地域 很 广阔
- Lãnh thổ của Trung Quốc rất rộng lớn.
- 晋在 当时 地域 广阔
- Nước Tấn khi đó có lãnh thổ rộng lớn.
- 海洋 是 广大 的 水域
- Biển là một vùng nước rộng lớn.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 我国 疆域 广大 , 物产丰富
- lãnh thổ của nước ta rộng lớn, sản vật vô cùng phong phú.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 这个 领域 非常 洽广
- Lĩnh vực này rất rộng lớn.
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 实数 域 应用 很 广泛
- Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 互联网 的 应用 很 广泛
- Ứng dụng của mạng internet rất rộng rãi.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广域网
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广域网 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm域›
广›
网›