Đọc nhanh: 广告气球 (quảng cáo khí cầu). Ý nghĩa là: Khí cầu quảng cáo.
Ý nghĩa của 广告气球 khi là Danh từ
✪ Khí cầu quảng cáo
在气球表面上印上企业、商家的标志图案、宣传用语、庆贺文字等进行广告宣传,以扩大企业的知名度与产品的销路。在美国及西方发达国家盛行至 今,成为各大企业重要的广告宣传载体。随着经济开放与发展, 近年来,企业、商家越来越多采用广告气球来宣传自己的品牌。广告气球成为企业进入市场的一种新型的广告媒体,既经济又实惠。在店庆、周庆、新产品推广、商品促销等活动中赠送,派发广告气球,让人们手执着广告气球走进千家万户,从而达到广而告之深入人心的品牌效应。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告气球
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 广告 产品
- Quảng cáo sản phẩm.
- 广告 服务
- Dịch vụ quảng cáo.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 广告 占 了 一栏
- Quảng cáo chiếm một mục.
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 有个 气球 从 空中 飘过
- Có một quả bóng bay lượn qua từ trên không trung.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 广告气球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广告气球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
广›
气›
球›