幽径 yōu jìng

Từ hán việt: 【u kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幽径" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (u kính). Ý nghĩa là: con đường hẻo lánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幽径 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幽径 khi là Danh từ

con đường hẻo lánh

secluded path

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽径

  • - yǒu 一个 yígè 幽默 yōumò de 哥哥 gēge

    - Tôi có một người anh trai hài hước.

  • - 山林 shānlín 幽深 yōushēn

    - rừng núi tĩnh mịch

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 幽美 yōuměi de 庭院 tíngyuàn

    - sân nhà tĩnh mịch u nhã.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 歌声 gēshēng

    - lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.

  • - 幽思 yōusī

    - ưu tư

  • - 深闺 shēnguī 幽怨 yōuyuàn

    - khuê oán; nỗi oán hận thầm kín trong khuê phòng.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 气度 qìdù 幽娴 yōuxián

    - phong thái dịu dàng

  • - 景色 jǐngsè 幽美 yōuměi

    - cảnh sắc u nhã

  • - 幽谷 yōugǔ

    - thung lũng tối tăm

  • - 幽深 yōushēn de 峡谷 xiágǔ

    - khe sâu thăm thẳm

  • - 路径 lùjìng xiá

    - lối đi hẹp

  • - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • - 路径 lùjìng shú

    - không thuộc đường đi.

  • - 幽居 yōujū

    - ở ẩn; ẩn cư

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 幽香 yōuxiāng 四溢 sìyì

    - một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.

  • - 学习 xuéxí shì 通往 tōngwǎng 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - Học tập là con đường đến thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幽径

Hình ảnh minh họa cho từ 幽径

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幽径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+6 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: U
    • Nét bút:丨フフ丶フフ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UVII (山女戈戈)
    • Bảng mã:U+5E7D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao