年友 nián yǒu

Từ hán việt: 【niên hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên hữu). Ý nghĩa là: thành viên của một nhóm đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年友 khi là Danh từ

thành viên của một nhóm đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm

member of a group who have gone through some experience in the same year

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年友

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 好友 hǎoyǒu 阔别 kuòbié 多年 duōnián

    - Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.

  • - 我们 wǒmen shì 多年 duōnián de 友好 yǒuhǎo

    - Chúng tôi là bạn thân lâu năm.

  • - gěi de 朋友 péngyou 拜年 bàinián

    - Tôi chúc Tết bạn của tôi.

  • - 他们 tāmen 毕竟 bìjìng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.

  • - 朋友 péngyou 已期 yǐqī nián wèi 联系 liánxì

    - Đã tròn một năm không liên lạc với bạn bè.

  • - 十年 shínián 朋友 péngyou 交情 jiāoqing 非常 fēicháng hòu

    - Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.

  • - 这位 zhèwèi shì de 学友 xuéyǒu 当年 dāngnián 可是 kěshì 学校 xuéxiào de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.

  • - 逢年过节 féngniánguòjié shí 我们 wǒmen huì 走亲访友 zǒuqīnfǎngyǒu

    - Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.

  • - 第一次 dìyīcì 朋友 péngyou men kuà nián

    - Tôi lần đầu tiên đón giao thừa cùng bạn bè.

  • - shì 多年 duōnián de 执友 zhíyǒu

    - Anh ấy là bạn thân thiết nhiều năm của tôi.

  • - 前任 qiánrèn 男友 nányǒu zài 3 年前 niánqián 分手 fēnshǒu le

    - Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 周年 zhōunián

    - Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.

  • - 这位 zhèwèi 老铁 lǎotiě shì 多年 duōnián 来往 láiwǎng de hǎo 朋友 péngyou

    - Người anh em này là bạn giao du lâu năm của tôi

  • - 男朋友 nánpéngyou 同居 tóngjū le 三年 sānnián 后来 hòulái 分手 fēnshǒu le

    - Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • - 他们 tāmen 俩一 liǎyī 见面 jiànmiàn jiù 好像 hǎoxiàng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày

  • - zài 街上 jiēshàng 无意间 wúyìjiān 瞥见 piējiàn le 多年不见 duōniánbújiàn de 老朋友 lǎopéngyou

    - trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.

  • - 我们 wǒmen liǎ 虽然 suīrán 分别 fēnbié le 三年 sānnián dàn réng 保持 bǎochí zhe 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì

    - Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.

  • - de 朋友 péngyou xìng nián

    - Bạn của tôi họ Niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年友

Hình ảnh minh họa cho từ 年友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao