Đọc nhanh: 年友 (niên hữu). Ý nghĩa là: thành viên của một nhóm đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm.
Ý nghĩa của 年友 khi là Danh từ
✪ thành viên của một nhóm đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm
member of a group who have gone through some experience in the same year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年友
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 好友 阔别 已 多年
- Bạn tốt phân ly đã nhiều năm.
- 我们 是 多年 的 友好
- Chúng tôi là bạn thân lâu năm.
- 我 给 我 的 朋友 拜年
- Tôi chúc Tết bạn của tôi.
- 他们 毕竟 是 多年 的 老朋友
- Bọn họ dẫu sao cũng là bạn cũ lâu năm.
- 朋友 已期 年 未 联系
- Đã tròn một năm không liên lạc với bạn bè.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 这位 是 我 的 学友 当年 可是 学校 的 风云人物
- Đây là bạn cùng trường của tôi, một nhân vật nổi tiếng ở trường hồi đó.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 我 第一次 和 朋友 们 跨 年
- Tôi lần đầu tiên đón giao thừa cùng bạn bè.
- 他 是 我 多年 的 执友
- Anh ấy là bạn thân thiết nhiều năm của tôi.
- 我 和 前任 男友 在 3 年前 分手 了
- Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.
- 这是 我们 的 友谊 周年
- Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.
- 这位 老铁 是 我 多年 来往 的 好 朋友
- Người anh em này là bạn giao du lâu năm của tôi
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
- 我们 俩 虽然 分别 了 三年 , 但 仍 保持 着 我们 的 友谊
- Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.
- 我 的 朋友 姓 年
- Bạn của tôi họ Niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
年›