平果 píng guǒ

Từ hán việt: 【bình quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình quả). Ý nghĩa là: Quận Pingguo ở Baise , Quảng Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Pingguo ở Baise 百色 , Quảng Tây

Pingguo county in Baise 百色 [Bǎi sè], Guangxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平果

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ shì 战平 zhànpíng

    - Kết quả trận đấu này là đấu hòa.

  • - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 便宜 piányí hěn mǎi 几斤 jǐjīn ba

    - Táo này rẻ quá trời, chúng ta mua vài cân đi.

  • - 雪莲 xuělián 果是 guǒshì 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 甘甜 gāntián de 水果 shuǐguǒ 平时 píngshí yòng zuò 甜品 tiánpǐn chī

    - Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng

  • - 如果 rúguǒ 超级 chāojí wǎn 最后 zuìhòu 平局 píngjú le huì 高兴 gāoxīng ma

    - Bạn có vui nếu Super Bowl kết thúc với tỷ số hòa không?

  • - 平静 píngjìng 接受 jiēshòu le 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.

  • - 这些 zhèxiē 平果 píngguǒ 一起 yìqǐ huā le 50 kuài

    - Mấy quả táo này cả thảy tốn hết 50 tệ.

  • - 虽然 suīrán 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le dàn 对于 duìyú 结果 jiéguǒ 终究 zhōngjiū 还是 háishì 有些 yǒuxiē 意难平 yìnánpíng

    - Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平果

Hình ảnh minh họa cho từ 平果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao