平平常常 píng píng cháng cháng

Từ hán việt: 【bình bình thường thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平平常常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình bình thường thường). Ý nghĩa là: Không có gì khác thường, không hài hước, loàng xoàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平平常常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Không có gì khác thường

nothing out of the ordinary

không hài hước

unglamorous

loàng xoàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平平常常

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 平静 píngjìng 如常 rúcháng

    - bình tĩnh như thường ngày.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 平淡 píngdàn

    - Cuộc sống của anh ấy rất bình thường.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - chuán zài 过渡 guòdù shí 非常 fēicháng 平稳 píngwěn

    - Thuyền rất ổn định khi qua sông.

  • - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • - 平常 píngcháng zài 七点 qīdiǎn 起床 qǐchuáng

    - Tôi thường thức dậy lúc bảy giờ.

  • - 平常 píngcháng 下午 xiàwǔ 健身 jiànshēn

    - Cô ấy thường đi tập vào buổi chiều.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 平时 píngshí 不常 bùcháng 穿 chuān

    - Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.

  • - 平常 píngcháng 周末 zhōumò 买菜 mǎicài

    - Tôi thường đi mua đồ ăn vào cuối tuần.

  • - 这幅 zhèfú huà 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Bức tranh rất cân đối.

  • - 平常 píngcháng 我们 wǒmen chī 家常便饭 jiāchángpiánfàn

    - Thường thì chúng tôi ăn cơm gia đình.

  • - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • - 平等 píngděng de 待遇 dàiyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Đối xử bình đẳng là rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 运作 yùnzuò 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 和平 hépíng

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • - de 文化 wénhuà 水平 shuǐpíng 非常 fēicháng gāo

    - Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.

  • - 平声 píngshēng zài 诗词 shīcí zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 平常 píngcháng de 事情 shìqing

    - Đây là một điều bình thường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平平常常

Hình ảnh minh họa cho từ 平平常常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平平常常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao