màn

Từ hán việt: 【mạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn). Ý nghĩa là: màn che. Ví dụ : - 。 màn vải.. - 。 rèm cửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màn che

为遮挡而悬挂起来的布、绸子、丝绒等有的地区叫幔子

Ví dụ:
  • - 布幔 bùmàn

    - màn vải.

  • - 窗幔 chuāngmàn

    - rèm cửa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 布幔 bùmàn

    - màn vải.

  • - 窗幔 chuāngmàn

    - rèm cửa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幔

Hình ảnh minh họa cho từ 幔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBAWE (中月日田水)
    • Bảng mã:U+5E54
    • Tần suất sử dụng:Trung bình