Đọc nhanh: 带凳手杖 (đới đắng thủ trượng). Ý nghĩa là: gậy chống có mặt ghế để ngồi.
Ý nghĩa của 带凳手杖 khi là Danh từ
✪ gậy chống có mặt ghế để ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带凳手杖
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 喜欢 带有 纹路 的 手袋
- Cô ấy thích túi xách có hoa văn.
- 她 佩带 手镯
- Cô ấy đeo một chiếc vòng tay.
- 我 忘 了 带 手册
- Tôi quên mang vở ghi rồi.
- 手机 给 我们 带来 了 方便
- Điện thoại di động mang lại sự thuận tiện cho chúng ta.
- 文明 棍儿 ( 手杖 )
- cái can; ba toong (gậy cầm tay của Phương tây)
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 手机 给 健康 带来 了 危害
- Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.
- 空 着手 去 的 , 什么 都 没带
- tay không mà đi, không mang theo gì hết.
- 你 去 吧 , 你 的 事 我 带 手儿 就 做 了
- anh đi đi, việc của anh tôi tiện thể làm luôn rồi.
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
- 我 昨天 忘记 了 带 手机
- Hôm qua tôi đã quên mang điện thoại.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带凳手杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带凳手杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凳›
带›
手›
杖›