帆樯 fān qiáng

Từ hán việt: 【phàm tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "帆樯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàm tường). Ý nghĩa là: cột buồm. Ví dụ : - 。 thuyền dày đặc; thuyền san sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帆樯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 帆樯 khi là Danh từ

cột buồm

船上挂帆的杆子,借指船只

Ví dụ:
  • - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - thuyền dày đặc; thuyền san sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆樯

  • - 帆布 fānbù 箱子 xiāngzi

    - hộp bằng vải.

  • - 帆樯 fānqiáng 如林 rúlín

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - thuyền dày đặc; thuyền san sát.

  • - 很多 hěnduō fān 停靠在 tíngkàozài 岸边 ànbiān

    - Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 扬帆远航 yángfānyuǎnháng

    - giương buồm ra khơi

  • - 扬帆远航 yángfānyuǎnháng

    - giương buồm đi xa.

  • - 渔民 yúmín 扬帆远航 yángfānyuǎnháng

    - Ngư dân căng buồm ra khơi.

  • - chuán 离开 líkāi 基隆 jīlóng 佰后 bǎihòu 一帆风顺 yīfánfēngshùn 抵达 dǐdá 高雄港 gāoxiónggǎng

    - Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.

  • - 我们 wǒmen de 船长 chuánzhǎng 下令 xiàlìng 调整 tiáozhěng 风帆 fēngfān 顺风 shùnfēng 行驶 xíngshǐ

    - Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.

  • - 颜色 yánsè shēn yòu 丰富 fēngfù de 斜纹 xiéwén 帆布 fānbù

    - Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.

  • - cóng 帆板 fānbǎn 运动 yùndòng 滑雪 huáxuě zhōng 得到 dédào 极大 jídà 乐趣 lèqù

    - Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.

  • - 我们 wǒmen le 一艘 yīsōu 帆船 fānchuán

    - Chúng tôi thuê một chiếc thuyền buồm.

  • - 帆船 fānchuán luò 港湾 gǎngwān 停泊 tíngbó

    - Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.

  • - 帆下 fānxià héng cóng 桅杆 wéigān shàng 伸出 shēnchū de 长杆 zhǎnggān 用来 yònglái 支撑 zhīchēng huò 伸展 shēnzhǎn fān de 下端 xiàduān

    - Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.

  • - 生活 shēnghuó 绝不会 juébúhuì 一帆风顺 yīfánfēngshùn

    - Cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.

  • - 那边 nàbiān yǒu 帆樯 fānqiáng

    - Bên đó có cái cột buồm.

  • - 喜欢 xǐhuan 帆船 fānchuán 运动 yùndòng

    - Tôi thích môn thể thao buồm.

  • - qiáng wéi 毗连 pílián

    - trụ buồm san sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帆樯

Hình ảnh minh họa cho từ 帆樯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帆樯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phàm , Phâm
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5E06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGCW (木土金田)
    • Bảng mã:U+6A2F
    • Tần suất sử dụng:Thấp