Đọc nhanh: 已故 (dĩ cố). Ý nghĩa là: người chết, muộn.
Ý nghĩa của 已故 khi là Động từ
✪ người chết
deceased
✪ muộn
the late
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已故
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 他 已期 年 未归 故乡
- Đã tròn một năm anh ấy không về thăm quê hương.
- 这个 故事 已经 过时 了
- Câu chuyện này đã lỗi thời.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 已故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 已故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm已›
故›