巫觋 wū xí

Từ hán việt: 【vu hích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "巫觋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu hích). Ý nghĩa là: thầy cúng, phù thủy, Thuật sĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 巫觋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 巫觋 khi là Danh từ

thầy cúng

shaman

phù thủy

witch

Thuật sĩ

wizard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫觋

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - duì 女巫 nǚwū 有毒 yǒudú

    - Nó độc đối với phù thủy.

  • - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • - 我会 wǒhuì 想到 xiǎngdào 办法 bànfǎ 救出 jiùchū 那个 nàgè 男巫 nánwū

    - Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra

  • - shì 贝内特 bèinèitè 女巫 nǚwū

    - Tôi là phù thủy Bennett.

  • - yǒu 推荐 tuījiàn de 巫毒 wūdú 女王 nǚwáng ma

    - Có nữ hoàng voodoo mà bạn có thể hướng dẫn tôi không?

  • - 塞勒姆 sāilèmǔ hěn 厉害 lìhai de 女巫 nǚwū 什么 shénme de

    - Salem phù thủy gà con hay gì đó.

  • - 塞勒姆 sāilèmǔ 女巫 nǚwū 非常 fēicháng yǒu 英雄气概 yīngxióngqìgài

    - Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng

  • - zhè 就是 jiùshì 巫毒 wūdú 数学 shùxué

    - Đây là toán học voodoo.

  • - rén ér 无恒 wúhéng 可以 kěyǐ zuò 巫医 wūyī

    - Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ

  • - 小巫见大巫 xiǎowūjiàndàwū

    - phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai

  • - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • - 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de rén dōu 要死 yàosǐ le

    - Các Song Tử đều đang hấp hối.

  • - 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī 小孩 xiǎohái 卡伊 kǎyī 以为 yǐwéi

    - Đứa trẻ gemini đó Kai nghĩ

  • - 他们 tāmen 自称 zìchēng 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán

    - Họ tự gọi mình là cung Song Tử.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巫觋

Hình ảnh minh họa cho từ 巫觋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巫觋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOBHU (一人月竹山)
    • Bảng mã:U+89CB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp