工课 gōng kè

Từ hán việt: 【công khoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工课" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công khoá). Ý nghĩa là: bài học; môn học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工课 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工课 khi là Danh từ

bài học; môn học

学习的课程同功课

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工课

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • - 克期 kèqī 完工 wángōng

    - thời hạn hoàn công.

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - shì 安德烈 āndéliè · 泽勒 zélēi de

    - Nó được dạy bởi Andre Zeller.

  • - 河防 héfáng 工程 gōngchéng

    - công trình phòng lũ

  • - zài 会计课 kuàijìkè 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.

  • - de 课题 kètí shì 人工智能 réngōngzhìnéng

    - Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.

  • - 昨天 zuótiān cóng 课长 kèzhǎng 那里 nàlǐ 听说 tīngshuō 工厂 gōngchǎng 人员 rényuán 富余 fùyu

    - Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.

  • - 公司 gōngsī ràng 员工 yuángōng 参加 cānjiā 培训 péixùn 课程 kèchéng

    - Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.

  • - 除了 chúle 教课 jiāokè hái 负责 fùzé 学校 xuéxiào 共青团 gòngqīngtuán de 工作 gōngzuò

    - anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工课

Hình ảnh minh họa cho từ 工课

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao