Đọc nhanh: 工口 (công khẩu). Ý nghĩa là: khiêu dâm (từ mượn bắt chước hình dạng của katakana Nhật Bản エ ロ, phát âm là "ero").
✪ khiêu dâm (từ mượn bắt chước hình dạng của katakana Nhật Bản エ ロ, phát âm là "ero")
erotic (loanword mimicking the shape of Japanese katakana エロ, pronounced"ero")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工口
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 工作对口
- cùng công việc
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
- 她 借口 工作 忙 没有 去 聚会
- Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
工›