Đọc nhanh: 工友 (công hữu). Ý nghĩa là: nhân viên tạp vụ; người làm tạp dịch; nhân viên phục vụ (trong cơ quan, trường học), công nhân (thời xưa).
Ý nghĩa của 工友 khi là Danh từ
✪ nhân viên tạp vụ; người làm tạp dịch; nhân viên phục vụ (trong cơ quan, trường học)
机关、学校的勤杂人员
✪ công nhân (thời xưa)
旧时指工人,也用于工人之间的互称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工友
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 我 朋友 是 回族 人
- Bạn tôi là người dân tộc Hồi.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 朋友 给 我 介绍 工作
- Bạn tôi giới thiệu công việc cho tôi.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 他 没工夫 去 见 朋友
- Anh ấy không có thời gian gặp bạn bè.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工友
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm友›
工›