Đọc nhanh: 工件 (công kiện). Ý nghĩa là: linh kiện (máy móc), linh kiện gia công.
Ý nghĩa của 工件 khi là Danh từ
✪ linh kiện (máy móc)
作件
✪ linh kiện gia công
作为工作对象的零件, 多指在机械加工过程中的零件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工件
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 这 几件事 , 咱们 分 分工 吧
- mấy việc này, chúng ta phân công đi.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
- 这座 工厂 生产 汽车零件
- Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 这件 衣服 的 手工 不行
- Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 这个 工厂 的 条件 像 地狱 一样
- Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.
- 这个 工件 还 得 再车 一下
- Phôi này cần được gia công lại.
- 我们 加工 这些 零件
- Chúng tôi gia công những linh kiện này.
- 她 加工 了 这件 衣服
- Cô ấy đã gia công chiếc áo này.
- 工人 在 冲压 零件
- Công nhân đang dập khuôn linh kiện.
- 请 解压 这些 文件 , 然后 再 继续 工作
- Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
工›