工件 gōngjiàn

Từ hán việt: 【công kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công kiện). Ý nghĩa là: linh kiện (máy móc), linh kiện gia công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工件 khi là Danh từ

linh kiện (máy móc)

作件

linh kiện gia công

作为工作对象的零件, 多指在机械加工过程中的零件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工件

  • - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

  • - zuò 这件 zhèjiàn 工作 gōngzuò hái 太嫩 tàinèn

    - Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • - 这件 zhèjiàn 瓷器 cíqì zuò 工细 gōngxì

    - Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.

  • - 这件 zhèjiàn 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn 精美 jīngměi

    - Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.

  • - zhè 几件事 jǐjiànshì 咱们 zánmen fēn 分工 fēngōng ba

    - mấy việc này, chúng ta phân công đi.

  • - de 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn 一年 yīnián 一年 yīnián qiáng

    - Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.

  • - 这座 zhèzuò 工厂 gōngchǎng 生产 shēngchǎn 汽车零件 qìchēlíngjiàn

    - Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.

  • - yòng 铣床 xǐchuáng 加工 jiāgōng 零件 língjiàn

    - Dùng máy phay gia công chi tiết.

  • - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn 精致 jīngzhì

    - hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 手工 shǒugōng 不行 bùxíng

    - Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.

  • - 他们 tāmen 加工 jiāgōng le 这件 zhèjiàn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã cải tiến sản phẩm này.

  • - 他会 tāhuì 无偿 wúcháng 加班 jiābān 一件 yījiàn 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng de 条件 tiáojiàn xiàng 地狱 dìyù 一样 yīyàng

    - Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.

  • - 这个 zhègè 工件 gōngjiàn hái 再车 zàichē 一下 yīxià

    - Phôi này cần được gia công lại.

  • - 我们 wǒmen 加工 jiāgōng 这些 zhèxiē 零件 língjiàn

    - Chúng tôi gia công những linh kiện này.

  • - 加工 jiāgōng le 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã gia công chiếc áo này.

  • - 工人 gōngrén zài 冲压 chòngyā 零件 língjiàn

    - Công nhân đang dập khuôn linh kiện.

  • - qǐng 解压 jiěyā 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn 然后 ránhòu zài 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Vui lòng giải nén các tệp này rồi tiếp tục làm việc.

  • - yào 创造条件 chuàngzàotiáojiàn ràng 科学家 kēxuéjiā 专心致志 zhuānxīnzhìzhì zuò 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工件

Hình ảnh minh họa cho từ 工件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao