Đọc nhanh: 巢鼠 (sào thử). Ý nghĩa là: chuột đồng.
Ý nghĩa của 巢鼠 khi là Danh từ
✪ chuột đồng
哺乳动物,身体很小,背部棕褐色,腹部浅灰或纯白色夏季花野草或稻、麦等农作物的茎上作巢,吃草籽和粮食,并能传染疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巢鼠
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 袋鼠 很 可爱
- Chuột túi rất đáng yêu.
- 我要 养 豚鼠 啦
- Tôi đang nhận một con chuột lang!
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 除了 老鼠 , 蛇 也 很 可怕
- Ngoài chuột ra, rắn cũng rất đáng sợ.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 捣毁 土匪 的 老巢
- đập nát sào huyệt của bọn phỉ.
- 兵 分两路 , 会攻 匪巢
- quân chia thành hai đường, tấn công vào sào huyệt bọn phỉ.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 那 是 蚂蚁 的 巢
- Đó là tổ của kiến.
- 蚁巢 里 十分 热闹
- Trong tổ kiến rất náo nhiệt.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巢鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巢鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巢›
鼠›