Đọc nhanh: 川党 (xuyên đảng). Ý nghĩa là: Cây mã đề Tứ Xuyên (Codonopsis pilosula, rễ dùng trong bệnh TCM).
Ý nghĩa của 川党 khi là Danh từ
✪ Cây mã đề Tứ Xuyên (Codonopsis pilosula, rễ dùng trong bệnh TCM)
Sichuan codonopsis (Codonopsis pilosula, root used in TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川党
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 党小组
- tổ đảng.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
川›