yíng

Từ hán việt: 【vanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vanh). Ý nghĩa là: sâu (của thung lũng), xem | | , cao cả (núi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sâu (của thung lũng)

deep (of valley)

xem 嶺巆 | 岭巆 và 崢巆 | 峥巆, cao cả (núi)

see 嶺巆|岭巆 [lǐngyíng] and 崢巆|峥巆 [zhēngyíng], lofty (of mountain)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 巆

Hình ảnh minh họa cho từ 巆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+16 nét)
    • Pinyin: Hōng , Yíng
    • Âm hán việt: Vanh
    • Nét bút:丨フ丨丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UFFR (山火火口)
    • Bảng mã:U+5DC6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp