Đọc nhanh: 崖壑 (nhai hác). Ý nghĩa là: gulley, thung lũng.
✪ gulley
✪ thung lũng
valley
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崖壑
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 沟壑
- khe suối
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 陡壁悬崖
- vách núi dựng đứng; vách núi sừng sững.
- 悬崖 削壁
- vách núi cao dựng đứng
- 悬崖绝壁
- vách treo dốc đứng
- 悬崖峭壁
- vách núi cao dựng đứng.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 崖壁 上 古松 倒挂
- cây thông già như bị treo ngược trên sườn núi.
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 幸福 之崖能 抵达
- Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 这个 选择 像 站 在 悬崖 边
- Lựa chọn này như đứng bên bờ vực.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 他 把 姑娘 领出 了 屋子 , 来到 镇外 的 悬崖峭壁 上
- Anh dẫn cô gái ra khỏi nhà đến vách đá bên ngoài thị trấn
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崖壑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崖壑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壑›
崖›