峦嶂 luán zhàng

Từ hán việt: 【loan chướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "峦嶂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loan chướng). Ý nghĩa là: núi cao sừng sững.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 峦嶂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 峦嶂 khi là Danh từ

núi cao sừng sững

直立像屏障的山峦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峦嶂

  • - 峰峦 fēngluán 挺拔 tǐngbá

    - núi cao thẳng đứng.

  • - 苍翠 cāngcuì de 山峦 shānluán

    - núi non xanh biếc

  • - 层峦叠翠 céngluándiécuì

    - núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.

  • - 层峦叠嶂 céngluándiézhàng

    - núi non trùng điệp

  • - 冈峦 gāngluán 层叠 céngdié

    - núi đồi trùng điệp

  • - 起伏 qǐfú de 山峦 shānluán hěn 壮观 zhuàngguān

    - Những dãy núi nhấp nhô rất hùng vĩ.

  • - luán fēng shàng 覆盖 fùgài zhe 白雪 báixuě

    - Đỉnh núi phủ đầy tuyết trắng.

  • - 远处 yuǎnchù de 山峦 shānluán 笼罩 lǒngzhào 在岚中 zàilánzhōng

    - Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.

  • - 峰峦 fēngluán 突起 tūqǐ

    - núi non cao ngất

  • - 峰峦 fēngluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • - 峰峦起伏 fēngluánqǐfú

    - dãy núi nhấp nhô

  • - 湖面 húmiàn 映着 yìngzhe 峰峦 fēngluán de 倒影 dàoyǐng

    - trên mặt hồ ánh lên ảnh ngược của đỉnh núi.

  • - 冈峦起伏 gāngluánqǐfú

    - núi đồi trùng điệp nhấp nhô

  • - luán xià yǒu 一个 yígè 美丽 měilì de 湖泊 húpō

    - Dưới dãy núi có một hồ nước đẹp.

  • - 雾气 wùqì 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī 重叠 chóngdié de 山峦 shānluán 一层 yīcéng 一层 yīcéng 显现出来 xiǎnxiànchūlái

    - sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.

  • - 重峦叠嶂 chóngluándiézhàng

    - núi non trùng điệp

  • - 山峦 shānluán 重叠 chóngdié

    - núi non trùng điệp.

  • - 嶙峋 línxún de 山峦 shānluán

    - Dãy núi lởm chởm.

  • - luán 林里 línlǐ zhù zhe 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Trong rừng núi có nhiều động vật hoang dã.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 峦嶂

Hình ảnh minh họa cho từ 峦嶂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 峦嶂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCU (卜金山)
    • Bảng mã:U+5CE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Chướng
    • Nét bút:丨フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UYTJ (山卜廿十)
    • Bảng mã:U+5D82
    • Tần suất sử dụng:Thấp