Đọc nhanh: 岩盐 (nham diêm). Ý nghĩa là: muối mỏ.
Ý nghĩa của 岩盐 khi là Danh từ
✪ muối mỏ
地壳中沉积的成层的盐,是古代的海水或湖水干涸后形成的也叫矿盐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩盐
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 硫酸 、 盐酸 都 是 常用 的 酸
- Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 做菜 要放 适量 盐
- Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 汤里 搁 点儿 盐 花儿
- cho một ít muối vào canh
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 椒盐 排骨
- sườn muối tiêu.
- 有 一次 小 布什总统 竟 被 一块 椒盐 卷饼 噎住
- Một lần, Tổng thống Bush đã bị nghẹn vì một miếng bánh quy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩盐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩盐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岩›
盐›