Đọc nhanh: 岩溶 (nham dong). Ý nghĩa là: các-txơ (hang động do nham thạch bị bào mòn, xâm thực mà thành).
Ý nghĩa của 岩溶 khi là Danh từ
✪ các-txơ (hang động do nham thạch bị bào mòn, xâm thực mà thành)
可溶性岩石,特别是碳酸盐类岩石 (如石灰岩、石膏等) ,受含有二氧化碳的流水溶蚀,有时并加以沉积作用而形成的地貌往往呈奇特形状,有洞穴也 有峭壁中国广西、云南、贵州等地有这种地貌著名的桂林山水所呈现的奇峰异洞就是这样形成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岩溶
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 硫酸铜 溶液 是 什么 颜色 ?
- 溶液 Copper sulphate có màu gì?
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 他 的 妻子 姓岩
- Vợ anh ấy họ Nham.
- 溶溶 的 江水
- sông nước mênh mông.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 岩石 裸露
- nham thạch lộ ra.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 那处 岩洞 非常 神秘
- Hang động đó rất bí ẩn.
- 岩石 上 有 被 洪水 冲刷 过 的 痕迹
- trên miếng nham thạch có dấu vết bị nước lũ bào mòn.
- 岩石 中有 一道 缝隙
- Có một khe hở trong tảng đá.
- 峭壁 巉岩
- vách núi cheo leo.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 岩石 的 缝隙 里 有 一些 小草
- Có một ít cỏ mọc trong các khe đá.
- 热咖啡 能 把 糖 溶化 了
- Cà phê nóng có thể làm tan đường.
- 你 居然 给 我 喝 速溶 咖啡
- Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 岩溶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岩溶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岩›
溶›