屠戮 túlù

Từ hán việt: 【đồ lục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屠戮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ lục). Ý nghĩa là: tàn sát; giết hàng loạt; giết hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屠戮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 屠戮 khi là Động từ

tàn sát; giết hàng loạt; giết hại

屠杀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠戮

  • - 杀戮 shālù

    - giết chóc.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • - 七级浮屠 qījífútú

    - tháp bảy tầng

  • - huàn 杀戮 shālù 焦虑症 jiāolǜzhèng de 人会 rénhuì 这样 zhèyàng

    - Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.

  • - 过屠门 guòtúmén ér 大嚼 dàjué

    - qua hàng thịt nuốt nước bọt.

  • - 这次 zhècì 屠杀 túshā 造成 zàochéng 无数 wúshù 伤亡 shāngwáng

    - Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.

  • - shì chǎng 大屠杀 dàtúshā

    - Đó là một cuộc thảm sát.

  • - 血洗 xuèxǐ 野蛮 yěmán de jiā 区别 qūbié de shā chuō 大屠杀 dàtúshā

    - Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.

  • - 是不是 shìbúshì 大屠杀 dàtúshā 之后 zhīhòu 留下 liúxià de 钻石 zuànshí

    - Chúng có phải là kim cương holocaust không?

  • - 诛戮忠良 zhūlùzhōngliáng

    - giết hại trung lương

  • - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • - 每天 měitiān 屠羊 túyáng 赚钱 zhuànqián

    - Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.

  • - 放下屠刀 fàngxiàtúdāo 立地成佛 lìdìchéngfó

    - bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.

  • - lǎo 屠夫 túfū 正在 zhèngzài 屠猪 túzhū

    - Ông đồ tể đang giết lợn.

  • - 他用 tāyòng dāo le 一头 yītóu zhū

    - Anh ta dùng dao mổ một con lợn

  • - 敌人 dírén 屠尽 tújǐn le 整个 zhěnggè 村庄 cūnzhuāng

    - Quân địch tàn sát toàn bộ ngôi làng.

  • - 他们 tāmen 可能 kěnéng 打算 dǎsuàn gǎo 大屠杀 dàtúshā

    - Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.

  • - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

  • - 怎么 zěnme 话题 huàtí 老是 lǎoshi 围绕 wéirào 你们 nǐmen 这些 zhèxiē rén de 大屠杀 dàtúshā zhuǎn

    - Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屠戮

Hình ảnh minh họa cho từ 屠戮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屠戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chư , Đồ
    • Nét bút:フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJKA (尸十大日)
    • Bảng mã:U+5C60
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+622E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình