Đọc nhanh: 屠戮 (đồ lục). Ý nghĩa là: tàn sát; giết hàng loạt; giết hại.
Ý nghĩa của 屠戮 khi là Động từ
✪ tàn sát; giết hàng loạt; giết hại
屠杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屠戮
- 杀戮
- giết chóc.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 七级浮屠
- tháp bảy tầng
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 过屠门 而 大嚼
- qua hàng thịt nuốt nước bọt.
- 这次 屠杀 造成 无数 伤亡
- Cuộc thảm sát này gây ra vô số thương vong.
- 那 是 场 大屠杀
- Đó là một cuộc thảm sát.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 是不是 大屠杀 之后 留下 的 钻石
- Chúng có phải là kim cương holocaust không?
- 诛戮忠良
- giết hại trung lương
- 他 曾经 屠戮 无数 敌军
- Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.
- 他 每天 屠羊 赚钱
- Anh ta mổ cừu mỗi ngày để kiếm tiền.
- 放下屠刀 立地成佛
- bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.
- 老 屠夫 正在 屠猪
- Ông đồ tể đang giết lợn.
- 他用 刀 屠 了 一头 猪
- Anh ta dùng dao mổ một con lợn
- 敌人 屠尽 了 整个 村庄
- Quân địch tàn sát toàn bộ ngôi làng.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 屠戮
- tàn sát.
- 怎么 话题 老是 围绕 你们 这些 人 的 大屠杀 转
- Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屠戮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屠戮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屠›
戮›