屈枉 qū wǎng

Từ hán việt: 【khuất uổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "屈枉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuất uổng). Ý nghĩa là: oan uổng; oan khuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 屈枉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 屈枉 khi là Động từ

oan uổng; oan khuất

冤枉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈枉

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 孩子 háizi men 屈泪 qūlèi 满面 mǎnmiàn

    - Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - thà chết không hàng

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Thà chết chứ không chịu khuất phục.

  • - 宁死不屈 nìngsǐbùqū

    - Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.

  • - 负屈含冤 fùqūhányuān

    - hàm oan

  • - zhè duàn 文字 wénzì 诘屈聱牙 jíqūáoyá

    - Đoạn văn này đọc rất khó.

  • - dài 那种 nàzhǒng 屈尊 qūzūn guì de 样子 yàngzi 十分 shífēn 愤恨 fènhèn

    - Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.

  • - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • - 端午节 duānwǔjié shì 纪念 jìniàn 屈原 qūyuán de 节日 jiérì

    - Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.

  • - 屈指一算 qūzhǐyīsuàn 离家 líjiā 已经 yǐjīng 十年 shínián le

    - tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.

  • - 威武 wēiwǔ 不能 bùnéng

    - uy vũ không thể khuất phục

  • - 威武 wēiwǔ 不能 bùnéng

    - Uy vũ không khuất phục được.

  • - 革命 gémìng 人民 rénmín de 字典 zìdiǎn zhōng 没有 méiyǒu 屈服 qūfú 这个 zhègè

    - Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.

  • - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - 屈节辱命 qūjiérǔmìng

    - mất tiết tháo.

  • - xiàng 这样 zhèyàng de 三好 sānhǎo 学生 xuésheng zài 我们 wǒmen 班上 bānshàng shì 屈指可数 qūzhǐkěshǔ de

    - Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屈枉

Hình ảnh minh họa cho từ 屈枉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈枉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khuất , Quật
    • Nét bút:フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SUU (尸山山)
    • Bảng mã:U+5C48
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao