Đọc nhanh: 尽义务 (tần nghĩa vụ). Ý nghĩa là: để hoàn thành nhiệm vụ của một người, làm việc mà không yêu cầu phần thưởng.
Ý nghĩa của 尽义务 khi là Động từ
✪ để hoàn thành nhiệm vụ của một người
to fulfill one's duty
✪ làm việc mà không yêu cầu phần thưởng
to work without asking for reward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽义务
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 权利 包含 着 义务
- Quyền lợi đi đôi với nghĩa vụ.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 我会 尽快 偿还债务
- Tôi sẽ trả nợ sớm nhất có thể.
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 在 校长 的 带动 下 , 参加 义务 植树 的 人 越来越 多
- dưới sự lôi kéo của hiệu trưởng, người tham gia nghĩa vụ trồng cây càng ngày càng nhiều.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 我会 尽到 我 的 义务
- Tôi sẽ làm tròn nghĩa vụ của mình.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽力 完成 任务
- Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 尽量 完成 任务
- Anh ấy gắng sức hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 尽力 完成 这项 任务
- Tôi gắng sức hoàn thành nhiệm vụ này.
- 任务 蹙 急 , 需 尽快 完成
- Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.
- 他 尽 一切 力量 完成 任务
- Anh ấy dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尽义务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽义务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
务›
尽›