Đọc nhanh: 尚有 (thượng hữu). Ý nghĩa là: còn có.
Ý nghĩa của 尚有 khi là Danh từ
✪ còn có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚有
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 她 尚且 没有 完成 作业
- Cô ấy vẫn chưa hoàn thành bài tập.
- 这些 尚且 有点 难 处理
- Những việc này vẫn còn hơi khó xử lý.
- 她 具有 高尚 的 情操
- Cô ấy có những tình cảm cao đẹp.
- 各有 好 尚
- mỗi người đều có sở thích riêng.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 她 尚且 没有 出门 , 何况 去 旅行
- Cô ấy còn chưa ra ngoài, huống chi là đi du lịch.
- 她 有 高尚 的 职业 理想
- Cô ấy có lý tưởng nghề nghiệp cao thượng.
- 他 有 一颗 高尚 的 心
- Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.
- 他们 具有 高尚 的 素养
- Bọn họ có phẩm chất cao thượng.
- 这个 问题 尚且 没有 解决
- Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尚有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尚›
有›