Đọc nhanh: 小过 (tiểu quá). Ý nghĩa là: lỗi nhỏ, sự công kích nhỏ, hơi nhiều.
Ý nghĩa của 小过 khi là Danh từ
✪ lỗi nhỏ
little mistake
✪ sự công kích nhỏ
minor offense
✪ hơi nhiều
slightly too much
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小过
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 跨过 了 小溪
- Anh ấy bước qua con suối nhỏ.
- 流水 潺潺 地 流过 小溪
- Dòng nước chảy róc rách qua suối nhỏ.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 这 不过 是 个 小 问题
- Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 你 不要 为 小事 过虑
- Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 小狗 跑 过 的 痕迹 很 明显
- Dấu vết con chó chạy qua rất rõ.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
过›