Đọc nhanh: 小眼角 (tiểu nhãn giác). Ý nghĩa là: góc ngoài của mắt.
Ý nghĩa của 小眼角 khi là Danh từ
✪ góc ngoài của mắt
outer corner of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小眼角
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 他 左 眼角 下 有 一个 很深 的 疤痕
- dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 她 从小 就 想 成为 名角
- Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 那个 小商店 就 在 胡同 的 拐角
- cửa hàng đó ở ngay góc phố.
- 眼角 的 皱纹 越来越 明显
- Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 我 眼角膜 上 有 异物
- Tôi nghĩ mình có dị vật trên giác mạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小眼角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小眼角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
眼›
角›