Đọc nhanh: 小病 (tiểu bệnh). Ý nghĩa là: Ốm vặt.
Ý nghĩa của 小病 khi là Danh từ
✪ Ốm vặt
《小病》是诗人洪亮吉创作的一首诗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小病
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 小 马驹 病 了 他 摆治 了 一夜
- chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm
- 这种 病过 人 , 要 小心
- Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 这个 小家伙 容易 生病 啊 !
- Thằng nhóc này dễ ốm thật đấy!
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 小心 别招 上 这 病菌
- Cẩn thận đừng bị nhiễm vi khuẩn này.
- 这个 小孩儿 生 了 严重 的 病
- Thằng bé bị bệnh rất nặng.
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 小 明 因为 生病 而 恍惚
- Tiểu Minh ngẩn ngơ vì bị ốm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 医生 给 小狗 看病
- Bác sĩ điều trị cho chú chó con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
病›