小渊惠三 xiǎo yuān huì sān

Từ hán việt: 【tiểu uyên huệ tam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小渊惠三" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu uyên huệ tam). Ý nghĩa là: Obuchi Keizo (1937-2000), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1998-2000.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小渊惠三 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小渊惠三 khi là Danh từ

Obuchi Keizo (1937-2000), chính trị gia, thủ tướng Nhật Bản 1998-2000

Obuchi Keizo (1937-2000), Japanese politician, prime minister 1998-2000

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小渊惠三

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • - 小恩小惠 xiǎoēnxiǎohuì

    - ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.

  • - bèi rén 称为 chēngwéi xiǎo sān

    - Anh ấy bị gọi là người thứ ba.

  • - 三个 sāngè 小时 xiǎoshí de 睡眠 shuìmián 太少 tàishǎo le

    - Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān yǒu le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí yǒng

    - Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.

  • - zhè 本书 běnshū xiǎo 三十 sānshí

    - Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.

  • - 这种 zhèzhǒng 中药 zhōngyào 要煲 yàobāo 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 三部 sānbù 小说 xiǎoshuō

    - Ba bộ tiểu thuyết.

  • - 小孩 xiǎohái 比较 bǐjiào 惠从 huìcóng

    - Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.

  • - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • - jìng 抛妻别子 pāoqībiézi 跟着 gēnzhe 小三走 xiǎosānzǒu le

    - Anh ta thực sự đã bỏ vợ con và đi theo tiểu tam.

  • - 园内 yuánnèi 有小舍 yǒuxiǎoshè 三楹 sānyíng

    - trong sân có ba gian nhà nhỏ.

  • - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • - 挣钱 zhèngqián 养小三 yǎngxiǎosān

    - Anh ấy kiếm tiền nuôi bồ nhí.

  • - cái 不是 búshì 小三 xiǎosān ne

    - Tôi không đời nào là người thứ ba.

  • - 连老带 liánlǎodài xiǎo 一共 yīgòng le 二十三个 èrshísāngè

    - cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.

  • - 这本 zhèběn 集子 jízi shì yóu shī 散文 sǎnwén 短篇小说 duǎnpiānxiǎoshuō sān 部分 bùfèn 组合而成 zǔhéérchéng de

    - tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.

  • - 这些 zhèxiē 事三 shìsān 小时 xiǎoshí 足能 zúnéng zuò wán

    - Những việc này ba giờ đồng hồ có thể làm xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小渊惠三

Hình ảnh minh họa cho từ 小渊惠三

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小渊惠三 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Uyên
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ一丨ノ丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELFL (水中火中)
    • Bảng mã:U+6E0A
    • Tần suất sử dụng:Cao