封泥 fēng ní

Từ hán việt: 【phong nê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封泥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong nê). Ý nghĩa là: đàn nguyệt, đất sét niêm phong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封泥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封泥 khi là Danh từ

đàn nguyệt

lute

đất sét niêm phong

sealing clay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封泥

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 罱河泥 lǎnhéní

    - xúc bùn sông.

  • - 封河 fēnghé

    - thời kỳ sông đóng băng.

  • - chuài le 泥巴 níbā

    - Anh ấy giẫm lên bùn.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 泥沙 níshā 壅塞 yōngsè

    - bùn cát lấp kín

  • - 别太泥 biétàiní le ya

    - Bạn đừng quá cố chấp nhé.

  • - 出淤泥而不染 chūyūníérbùrǎn

    - Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả vùng biên giới

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 烂醉如泥 lànzuìrúní

    - say quắt cần câu; say bét nhè.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 外面 wàimiàn 玩泥 wánní

    - Trẻ em đang chơi trong bùn bên ngoài.

  • - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • - 故步自封 gùbùzìfēng

    - giậm chân tại chỗ

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封泥

Hình ảnh minh họa cho từ 封泥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封泥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao