Đọc nhanh: 导入期 (đạo nhập kì). Ý nghĩa là: giai đoạn hoặc giai đoạn giới thiệu.
Ý nghĩa của 导入期 khi là Danh từ
✪ giai đoạn hoặc giai đoạn giới thiệu
introductory phase or period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导入期
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 长期 使用 吗啡 会 导致 成瘾
- Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.
- 她 已 申请 延期 入学
- Cô ấy đã xin hoãn nhập học.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
- 我 很 喜欢 读书 , 一到 假期 就 投入 到 知识 的 海洋
- Tôi rất thích đọc sách, mỗi khi đến kỳ nghỉ tôi liền lao đầu vào đại dương tri thức.
- 该 影片 现已 停机 , 进入 后期制作
- Bộ phim này hiện nay đã quay xong, đang vào giai đoạn hậu kỳ.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
- 进入 新 的 历史 时期
- bước vào một thời kỳ lịch sử mới.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 导入期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导入期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
导›
期›