对口型 duìkǒu xíng

Từ hán việt: 【đối khẩu hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对口型" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối khẩu hình). Ý nghĩa là: hát nhép.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对口型 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对口型 khi là Danh từ

hát nhép

lip synching

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口型

  • - 对口 duìkǒu 山歌 shāngē

    - đối đáp dân ca

  • - duì 口令 kǒulìng

    - đối chiếu mật khẩu.

  • - 工作对口 gōngzuòduìkǒu

    - cùng công việc

  • - 专业对口 zhuānyèduìkǒu

    - cùng chuyên ngành

  • - 对口 duìkǒu 协作 xiézuò

    - cùng hợp tác

  • - néng 一口气 yìkǒuqì 浮到 fúdào 对岸 duìàn

    - Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.

  • - dào le 渡口 dùkǒu què 发现 fāxiàn 渡船 dùchuán zài 对岸 duìàn

    - Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.

  • - 枪口 qiāngkǒu duì zhe 敌人 dírén

    - Nòng súng hướng về phía địch.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • - zhè duì 夫妇 fūfù 煞费苦心 shàfèikǔxīn duì 计划 jìhuà 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 游泳 yóuyǒng duì de 胃口 wèikǒu

    - Bơi lội là sở thích của anh ấy.

  • - duì zhè 道菜 dàocài 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Cô ấy không muốn ăn món này.

  • - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • - 出口税 chūkǒushuì duì 贸易 màoyì yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Thuế xuất khẩu có ảnh hưởng đến thương mại.

  • - 面对 miànduì 这种 zhèzhǒng 阵势 zhènshì jīng 目瞪口呆 mùdèngkǒudāi

    - đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.

  • - 大家 dàjiā dōu 发誓 fāshì duì suǒ 发生 fāshēng de shì 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.

  • - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • - 对口相声 duìkǒuxiàngshēng

    - đối đáp hài hước

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对口型

Hình ảnh minh họa cho từ 对口型

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对口型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNG (一弓土)
    • Bảng mã:U+578B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao