Đọc nhanh: 寤寐 (ngụ mị). Ý nghĩa là: bất cứ lúc nào, (văn học) thức hay ngủ.
Ý nghĩa của 寤寐 khi là Phó từ
✪ bất cứ lúc nào
at any time
✪ (văn học) thức hay ngủ
lit. awake or asleep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寤寐
- 喜而 不寐
- mừng quá không ngủ được.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 夙兴夜寐
- thức khuya dậy sớm.
- 梦寐难忘
- giấc mộng khó quên.
- 我 爷爷 夙兴夜寐
- Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 假寐
- ngủ gà ngủ vịt
- 凭 几 假寐
- dựa vào bàn chợp mắt một tí.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 此事 使人 梦寐萦怀
- việc này làm cho người ta bận lòng trong cả giấc mơ.
- 我 梦寐以求 的 房子 是 一幢 带有 大 花园 的 房子
- Ngôi nhà tôi mơ ước là một ngôi nhà với một khu vườn đầy hoa rộng lớn.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 这 是 我 一直 梦寐以求 的
- Đây là điều tôi hằng mong ước.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寤寐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寤寐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寐›
寤›