Đọc nhanh: 察访 (sát phỏng). Ý nghĩa là: điều tra; quan sát, thăm hỏi để điều tra.
Ý nghĩa của 察访 khi là Động từ
✪ điều tra; quan sát, thăm hỏi để điều tra
通过观察和访问进行调查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察访
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 察访
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察访 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
访›