Đọc nhanh: 察微知著 (sát vi tri trước). Ý nghĩa là: để suy ra toàn bộ câu chuyện từ những dấu vết nhỏ, để xem xét các manh mối nhỏ để biết xu hướng chung (thành ngữ).
Ý nghĩa của 察微知著 khi là Thành ngữ
✪ để suy ra toàn bộ câu chuyện từ những dấu vết nhỏ
to deduce the whole story from small traces
✪ để xem xét các manh mối nhỏ để biết xu hướng chung (thành ngữ)
to examine tiny clues to know general trends (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察微知著
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 微缩 胶卷 里 有
- Vi phim có các bản ghi
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 我 知道 巴国
- Tôi biết nước Ba.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 察微知著
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 察微知著 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
微›
知›
著›