Đọc nhanh: 寒素 (hàn tố). Ý nghĩa là: thanh bần, người thanh bần; hàn sĩ; người nghèo, giản dị; mộc mạc. Ví dụ : - 家世寒素 gia thế thanh bần. - 衣装寒素 y phục giản dị
Ý nghĩa của 寒素 khi là Tính từ
✪ thanh bần
清贫
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
✪ người thanh bần; hàn sĩ; người nghèo
清贫的人
✪ giản dị; mộc mạc
朴素;简陋
- 衣装 寒素
- y phục giản dị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 打寒噤
- rùng mình; ớn lạnh.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 寒酸气
- tính khí bủn xỉn
- 穿 得 太 寒酸 了
- ăn mặc quá giản dị.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 衣装 寒素
- y phục giản dị
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
素›