Đọc nhanh: 密云不雨 (mật vân bất vũ). Ý nghĩa là: mây dày không mưa; sự việc đã chín muồi mà chưa hành động (ví với những việc đang ngấm ngầm tiến hành nhưng chưa bộc lộ ra).
Ý nghĩa của 密云不雨 khi là Thành ngữ
✪ mây dày không mưa; sự việc đã chín muồi mà chưa hành động (ví với những việc đang ngấm ngầm tiến hành nhưng chưa bộc lộ ra)
满天浓云而不下雨,比喻事情正在酝酿,尚未发作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密云不雨
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 彤云密布
- mây đen dày đặc
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 这里 动不动 就 下雨
- Chỗ này chốc chốc lại mưa.
- 不要 人云亦云
- Đừng a dua theo người khác。
- 阴云密布
- mây đen dày đặc; mây đen phủ đầy
- 战云密布
- không khí chiến tranh bao trùm.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 不幸 遇雨 了
- Không may gặp mưa rồi.
- 雨量 不足
- lượng mưa không đủ
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 天久 不雨 , 田地 龟裂
- trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 阴云密布 , 雨意 正浓
- mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密云不雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密云不雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
云›
密›
雨›