密云不雨 mìyún bù yǔ

Từ hán việt: 【mật vân bất vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密云不雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật vân bất vũ). Ý nghĩa là: mây dày không mưa; sự việc đã chín muồi mà chưa hành động (ví với những việc đang ngấm ngầm tiến hành nhưng chưa bộc lộ ra).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密云不雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 密云不雨 khi là Thành ngữ

mây dày không mưa; sự việc đã chín muồi mà chưa hành động (ví với những việc đang ngấm ngầm tiến hành nhưng chưa bộc lộ ra)

满天浓云而不下雨,比喻事情正在酝酿,尚未发作

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密云不雨

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 彤云密布 tóngyúnmìbù

    - mây đen dày đặc

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 这点 zhèdiǎn 风雨 fēngyǔ 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.

  • - 干打雷 gàndǎléi 不下雨 bùxiàyǔ

    - chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.

  • - 这里 zhèlǐ 动不动 dòngbùdòng jiù 下雨 xiàyǔ

    - Chỗ này chốc chốc lại mưa.

  • - 不要 búyào 人云亦云 rényúnyìyún

    - Đừng a dua theo người khác。

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù

    - mây đen dày đặc; mây đen phủ đầy

  • - 战云密布 zhànyúnmìbù

    - không khí chiến tranh bao trùm.

  • - 雨越 yǔyuè xià yuè 运动会 yùndònghuì 不得不 bùdébù 中止 zhōngzhǐ

    - Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • - 文化 wénhuà wén 密不可分 mìbùkěfēn

    - Văn hóa và văn minh không thể tách rời.

  • - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • - 雨量 yǔliàng 不足 bùzú

    - lượng mưa không đủ

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 无头无尾 wútóuwúwěi 不知所云 bùzhīsuǒyún

    - Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.

  • - 天久 tiānjiǔ 不雨 bùyǔ 田地 tiándì 龟裂 guīliè

    - trời lâu ngày không mưa, ruộng nhiều kẽ nứt.

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - 阴云密布 yīnyúnmìbù 雨意 yǔyì 正浓 zhèngnóng

    - mây đen dày đặc, trời sắp mưa rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密云不雨

Hình ảnh minh họa cho từ 密云不雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密云不雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa