Đọc nhanh: 寄迹 (kí tích). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại.
Ý nghĩa của 寄迹 khi là Động từ
✪ dừng lại; lưu lại
在外乡停留或暂住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
迹›