Đọc nhanh: 寄籍 (kí tịch). Ý nghĩa là: trú quán (nhận nơi cư ngụ làm quê quán gốc).
Ý nghĩa của 寄籍 khi là Động từ
✪ trú quán (nhận nơi cư ngụ làm quê quán gốc)
指长期离开本籍,居住外地,附于外地的籍贯 (区别于'原籍')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄籍
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 原籍 浙江 , 寄籍 北京
- nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 这个 书籍 有 英文版
- Cuốn sách này có bản tiếng Anh.
- 寄 邮包
- gởi bưu kiện
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
籍›